• Sailor Moon Music
Tuxedo Mirage Sailor MoonS

Welcome to Sailor Moon&Sailor Senshi FC

Đi mua sắm bằng Tiếng Nhật

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tue Nov 12, 2013 10:49 pm
Carol Rido
Carol Rido
Red

Thông tin thành viên
» Hiện giờ đang:

Bài gửiTiêu đề: Đi mua sắm bằng Tiếng Nhật


Đi mua sắm nào

Đầu tiên là từ vựng về các thứ mà chúng ta hay mua ^^

1. Trung tâm thương mại: Depaato.

2. Cửa hang: Mise.

3. Siêu thị: Suupaa.

4. Chợ: Ichiba.

5. Hàng hóa: Shinamono

6. Quần áo: Ifuku.

7. Cỡ: Saizu (giống tiếng Anh hén :”>).

8. Ngắn tay: Hansode.

9. Dài tay: Naga sode.

10. Áo khoác: Kooto

11. Áo đầm: Wanpiisu

12: Đồ lót: Shitagi.

13, Áo kiểu: Burausu.

14. Áo ngực: Barajaa.

15. Áo len: Seetaa.

16. Áo thun: Tisatsu.

17. Áo vét: Besuto.

18.Quần jean: Jiinzu.

19. Quần tây: Zubon.

20. Quần cộc: Hanzubon.

21. Váy ngắn: Sukaato.

22. Vớ (tất) : Kutsu shita.

23. Khăn tay: Tebukuro.

24. Cà vạt: Nekutai

25. Đồ bơi: Mizugi

26. Giày: Kutsu.

27. Dép: Sandaru.

28. Giày gót thấp: Panpusu.

29. Giày bata: Suniika.

30. Đồng hồ: Tokei.

31. Mắt kính: Megane.

32. Đồ chơi: Omocha.

33. Mỹ phẫm: Keshouhin.

34.Túi xách: Kaban

35. Dây nịt: Beruto

36. Ví: Saifu.

37. Kiểu dáng: Dezain.

38. Dây giày: Kutsu himo

39. Giày ống: Buutsu.

40. Kẹp tóc: Kamidome.

41. Dép đi trong nhà: Surippa.

42. Áo ngủ: Ibunigu doresu.

43. Áo sơ mi trắng: Waisatsu.

44. Váy bó: Taito sukaato.

45. Giày cao gót: Hai hiiru.

46. Hàng điện tử: Denkiseihin.

47. Sữa chữa: Shuuri.

48. Quà lưu niệm: Omiyage.

49. Nồi cơm điện: Suihanki.

50. Bếp điện: Denki sutoobu.

51. Máy xay sinh tố: Juusaa mikisaa.

52. Lò vi song: Renji.

53. Bếp ga: Gasu konro.

54. Tivi: Terebi.

55. Tủ lạnh: Reizouko.

56. Máy lạnh: Aekon.

57. Máy giặt: Sentakuki.

58. Máy MP3: MP san.

59. Máy vi tính: Buhin.

60. Bảo hành: Hoshou.

70. CHất lượng: Hinshitsu.

71. Xà bông tắm: Sekken.

72. Xà bong giặt: Senzai.

73.Dầu gội đầu: Shampuu.

74. Dầu xã: Rinsu.

75. Khăn giấy: Tissu.

76. Cà phê: Koohii.

77. Đường: Satou.

78. Sữa bò: Gyuunyuu.

79. Thuốc lá: Tabako.

80. Bàn chải: Haburashi.

81. Khăn mặt: Taoru.

82. Khăn tắm: Basu taoru.

83. Khăn lau bát: Fukin.

84. Trà: Cha.

85. Hộp quẹt ga: Raitaa.

86. Sữa rửa mặt: Sengan

87. Đồ hộp: Kanzume.

88. Túi ni long: Biniiru fukuro.

89. Giấy vệ sinh: Toire peepaa.

90. Kem đánh răng: Neri hamigaki.

Và sau đây là một số mẫu câu thường dùng

1. Chào bạn, bạn cần mua gì ạ: Irashai mase, nani wo osagashi desu ka?

2. Bạn muốn mua hiệu gì? Nan no meekaa ga hoshii desu ka?

3. Bạn cần gì nữa không? Hoka no mono wa?

4. Làm phiền bạn quá: Wairui desu ne.

5. Cho hỏi quầy bán quần áo phụ nữ ở đâu? Sumimasen, fujinyo no fuku no uriba wa doko ni arimasu ka?

- Nó ở tầng 2: Nikai ni arimasu yo.

- Arigatou nasai

6. Tôi muốn mua một bộ vest:Suitsu wo kaitain desu ga.

7.Bạn thích màu gì? Donna iro ga hoshii desu ka?

- Tôi muốn màu sẫm: Dakku no hou ga ii desu.

- Màu nâu này được không ạ?

- Để tôi xem: Kiite mimasu.

8. Cho tôi cái áo sơ mi trắng: Ano, waisatsu wo misete kudasai.

9. Lấy cho tôi cái áo tay dài: Nagasode wo kudasai.

10. Cảm ơn, tôi lấy cái này: Arigatou, kore wo kudasai.

11. Xin hỏi, đồ mĩ phẩm và đồ trang sức bán ở tầng mấy?

-Tôi không rõ lắm, chắc ở tầng 3: Amari wakaranai desu. Tasika sangai ni aru to omoisu.

- Cảm ơn cậu: Doumo arigatou.


Chúc các bạn học tốt nha , có gì sai sót mong các bạn thông cảm

Từ sổ tay giao tiếp tiếng Nhật cấp tốc-NXB Thanh Niên

Xem chữ ký của Carol Rido
Tài sản
Xem tài sản của Carol Rido



Đi mua sắm bằng Tiếng Nhật Collap11Trả lời nhanh
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Theme created by thememotive.com. Powered by WordPress.org.
Convers: cubimtq, Edit: Alice-(sailorsenshi.forumvi.com)

Forum của Sailor Moon và Sailor Senshi